Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
分袂 phân duệ
1
/1
分袂
phân duệ
Từ điển trích dẫn
1. Chia tay, li biệt. ◇Lí San Phủ 李山甫: “Như hà hựu phân mệ, Nan thoại biệt li tình” 如何又分袂, 難話別離情 (Biệt Dương Tú Tài 別楊秀才) Sao mà lại chia tay, Khó nói tình li biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rời vạt áo, ý nói chia tay.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Điểm giáng thần - Mộ xuân ức nhân - 點絳唇-暮春憶人
(
Cao Tự Thanh
)
•
Giang Nam liễu - 江南柳
(
Trương Tiên
)
•
Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別
(
Phan Huy Ích
)
•
Ký Hạ Lan Tiêm - 寄賀蘭銛
(
Đỗ Phủ
)
•
Ký tư mã sơn nhân thập nhị vận - 寄司馬山人十二韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Lưu giản thi - 留柬詩
(
Phan Xuân Hiền
)
•
Tống bắc sứ Sài Trang Khanh - 送北使柴莊卿
(
Trần Quang Khải
)
•
Trích cư Thư Châu, luỹ đắc Hàn Cao nhị xá nhân thư, tác thử ký chi - 謫居舒州,累得韓高二舍人書,作此寄之
(
Từ Huyễn
)
•
Trường đình oán - Cựu cư hữu cảm - 長亭怨-舊居有感
(
Trương Viêm
)
Bình luận
0